Từ vựng chỉ thời gian
Hi các bạn,
Mình muốn chia sẻ một số từ vựng tiếng anh về thời gian như sau:
On time: Kịp giờ
In time: Đúng giờ
In the nick of time: Đúng giờ trong suýt soát
At the time: Vào lúc đó (nói về quá khứ)
A long time ago: Lâu rồi
A few times: Một vài lần
The hundredth / first / fifth time: Lần thứ 100 / nhất / năm
Once in a while: thi thoảng
Once in a blue moon: Cực kì hiếm khi
Such a long time: Đã lâu lắm rồi
Such a while: Đã một lúc lâu
five minutes ago: 5 phút trước
in ten minutes: mười phút nữa
in an hour: một tiếng nữa
in ten days: 10 ngày nữa
the previous day: ngày trước đó
the previous week: tuần trước đó
the previous month: tháng trước đó
the previous year: năm trước đó
the following day: ngày sau đó
the following week: tuần sau đó
the following month: tháng sau đó
the following year: năm sau
fortnight: nửa tháng
decade: thập kỷ
century: thế kỷ
millennium: thiên niên kỷ
weekend: cuối tuần
leap year: năm nhuận
dawn: bình minh
dusk: hoàng hôn
sunrise: lúc mặt trời mọc
sunset: lúc mặt trời lặn
Immediately = straight away: ngay lập tức
earlier: sớm hơn later: muộn hơn
no time like the present: không có gì bằng hiện tại
as things stand = as we stand: căn cứ vào thực tế thì …
on a tight deadline: có ít thời gian để hoàn thành công việc
time heals all: thời gian sẽ làm lành vết thương time
stops for no man: thời gian không bao giờ đứng lại cả
time will tell: rồi chúng ta sẽ thấy
with hindsight: nhìn lại thì
time and time again: lặp đi lặp lại
I hope you guy enjoying it with me !.
Người ẩn danh