Tự đặt câu về động từ thường có thể biểu thị ý nghĩa sử động ?
kiến thức chung
今日予弟之體肥強,求食之。: Kim nhật dư đệ chi thể phi cường, cầu thực chi.
(Thực chi = Sử chi thực)
Dịch : Hôm nay, thân thể của em trai ta không được khỏe, muốn làm cho nó ăn.
春到極盛萬物,我甚喜之 :Xuân đáo cực thịnh vạn vật, ngã thậm hỉ chi.
(thịnh vạn vật = Sử vạn vật thịnh)
Dịch : Mùa xuân đến khiến muôn vật cực kì tươi tốt, ta lấy điều ấy làm rất vui
士人習聖範 循賢規而利身以邪道,未之有也!: Sĩ nhân tập thánh phạm tuần hiền quy nhi lợi thân dĩ tà đạo, vị chi hữu dã!
(Lợi thân = Sử thân lợi)
Dịch : Kẻ sĩ tập khuôn thánh, noi theo phép hiền mà khiến thân lợi bằng con đường tà đạo, chưa từng có chuyện ấy vậy!
秋天一黄叶落感吾心。: Thu thiên nhất hoàng diệp lạc cảm ngô tâm.
(Cảm ngô tâm = Sử ngô tâm cả,)
Dịch : Trời mua thu một chiếc lá vàng rơi cũng khiến ta động lòng.
Nội dung liên quan
Thị Đoan Dung