Trung Quốc có các ngày lễ hội chính nào?

  1. Kiến thức chung

Từ khóa: 

kiến thức chung

Đêm giao thừa (ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) Ngày ông công ông táo lên trời (mồng 8 tháng 12 âm lịch) Ngày quốc khánh (ngày 1 tháng 10) Giáng sinh (ngày 25 tháng 12) (đêm 24 là đêm bình an) Năm mới (ngày 1 tháng 1) Tết Nguyên Đán (mồng 1 tháng giêng âm lịch) Tết trồng cây ( ngày 12 tháng 3) Lễ hội lồng đèn (ngày 15 tháng giêng âm lịch) Ngày thành lập Đảng (ngày 1 tháng 7) Ngày thành lập quân đội (ngày 1 tháng 8) Ngày tôn vinh các nhà giáo (ngày 10 tháng 9) Quốc tế phụ nữ (ngày 8 tháng 3) Cá tháng tư (ngày 1 tháng 4) Tết thanh minh (ngày 4 tháng 4) Quốc tế lao động (ngày 1 tháng 5) Tết thanh niên (ngày 4 tháng 5) Tết đoan ngọ (mồng 5 tháng 5 âm Tết thiếu nhi (ngày 1 tháng 6) Lễ thất tịch (mồng 7 tháng 7 âm lịch, ngày 23 tháng 8 dương lịch) Tết trung thu (ngày 15 tháng 8 âm lịch) Tết trùng dương (mồng 9 tháng 9 âm lịch)
Trả lời
Đêm giao thừa (ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) Ngày ông công ông táo lên trời (mồng 8 tháng 12 âm lịch) Ngày quốc khánh (ngày 1 tháng 10) Giáng sinh (ngày 25 tháng 12) (đêm 24 là đêm bình an) Năm mới (ngày 1 tháng 1) Tết Nguyên Đán (mồng 1 tháng giêng âm lịch) Tết trồng cây ( ngày 12 tháng 3) Lễ hội lồng đèn (ngày 15 tháng giêng âm lịch) Ngày thành lập Đảng (ngày 1 tháng 7) Ngày thành lập quân đội (ngày 1 tháng 8) Ngày tôn vinh các nhà giáo (ngày 10 tháng 9) Quốc tế phụ nữ (ngày 8 tháng 3) Cá tháng tư (ngày 1 tháng 4) Tết thanh minh (ngày 4 tháng 4) Quốc tế lao động (ngày 1 tháng 5) Tết thanh niên (ngày 4 tháng 5) Tết đoan ngọ (mồng 5 tháng 5 âm Tết thiếu nhi (ngày 1 tháng 6) Lễ thất tịch (mồng 7 tháng 7 âm lịch, ngày 23 tháng 8 dương lịch) Tết trung thu (ngày 15 tháng 8 âm lịch) Tết trùng dương (mồng 9 tháng 9 âm lịch)