Tiếng Tây Ban Nha ở Valencia
Trước hết, ở TBN, ngoài tiếng TBN (español), còn có rất nhiều ngôn ngữ và phương ngữ khác. Ở cộng đồng tự trị Valencia (vùng hành chính comunidad valenciana) có ngôn ngữ Valencia (phần lớn sẽ tranh luận đó là phương ngữ của tiếng Catalan, nhưng đó là một đề tài khác để tranh luận). Ở những vùng hành chính nơi mà có các ngôn ngữ khác ngoài tiếng TBN, người ta thường gọi tiếng TBN là castellano thay vì español. Và tiếng TBN ở những địa phương đó cũng phản ánh các ngôn ngữ địa phương của họ. Hôm nay mình sẽ bàn về một số điểm độc đáo của tiếng TBN được nói ở Valencia.
Một số từ lóng như: thán từ che, nó có thể sử dụng trong rất nhiều trường hợp. Thậm chí đội bóng Valencia còn có tên cúng cơm là los che. Một số từ khác: nano/tete, au, mone, carlota
Danh từ đổi giống ngữ pháp. Ví dụ calor (cái nóng) tiếng TBN chuẩn là giống đực, nhưng ở Valencia người ta thường dùng nó như giống cái. Từ mar (biển) trong tiếng TBN chuẩn là giống đực, nhưng ở Valencia dùng như giống cái. Ta thấy được một sự thay đổi từ từ khi càng sang phía Đông Bắc, các ngôn ngữ ở đó sẽ dùng 2 ví dụ trên đều là danh từ giống cái (ví dụ trong tiếng Pháp: la chaleur, la mer).
Một số cách dùng từ và cụm từ đặc trưng khác. Ví dụ:
Hacer (e.g. hacen siestas no las duermen; les hacen el pelo, no les peinan) Sử dụng động từ hacer (làm) trong một số trường hợp như ngủ trưa, chải tóc
Haber de = tener que (He de estudiar thay vì Tengo que estudiar). Cụm này có nghĩa là "phải (làm gì đó)". Cụm này cho thấy rõ ảnh hưởng của tiếng Valencia, vì trong tiếng Valencia người ta hay dùng haver de thay vì tindre/tenir que/de (cái này vẫn có nhưng mình ít thấy hơn).
Ahora luego / ahora después = en un breve periodo de tiempo (cụm này dùng với nghĩa "trong một khoảng thời gian ngắn", trong tiếng TBN chuẩn nghe rất lạ).
De categoría = muy bien/bueno (tiếng lóng! không thấy dùng trong tiếng TBN chuẩn bao giờ. Có nghĩa là "rất tốt!")
Se conoce (thường để bắt đầu câu, e.g. se conoce que....)
Terminar de = acabar de (Termino de hacerlo thay vì Acabo de hacerlo = tôi vừa mới làm nó)
Dưới đây là một ảnh chế vui
El teclat per als valencians (va) = el teclado para los valencianos (es) = bàn phím cho người Valencia (vi)
tiếng valencia
,tiếng tbn
,tiếng tây ban nha
,tbn
,español
,ngoại ngữ
CHE là một thán từ đặc trưng của Valencia; được sử dụng để bộc lộ ngạc nhiên, hào hứng, tức tối hay các cảm xúc khác. // "Đất của CHE" (la terra del che) = Valéncia (địa lý). // CHE còn mang nghĩa "người Valencia". // RECHÉ = từ nhấn mạnh của CHE. Tiếp đầu ngữ "re-" tăng mức độ. Một số ví dụ thán từ dùng với re- là redeu, recollons, redimoni, etc.
Nếu bạn nào là người hâm mộ đội bóng thì chắc hẳn cũng đã từng biết người ta gọi đội là "Los Che".
CHE không nhất thiết được sử dụng như thán từ mạnh gì. Thật ra, từ này thường xuyên được gặp ngay trong những câu chào hỏi thường ngày. Ví dụ thay vì đơn giản "¡Bon dia!" thì nhiều người Valencia sẽ nói "¡Bon dia che!"
Nguyễn Duy Thiên
CHE là một thán từ đặc trưng của Valencia; được sử dụng để bộc lộ ngạc nhiên, hào hứng, tức tối hay các cảm xúc khác. // "Đất của CHE" (la terra del che) = Valéncia (địa lý). // CHE còn mang nghĩa "người Valencia". // RECHÉ = từ nhấn mạnh của CHE. Tiếp đầu ngữ "re-" tăng mức độ. Một số ví dụ thán từ dùng với re- là redeu, recollons, redimoni, etc.
Nếu bạn nào là người hâm mộ đội bóng thì chắc hẳn cũng đã từng biết người ta gọi đội là "Los Che".
CHE không nhất thiết được sử dụng như thán từ mạnh gì. Thật ra, từ này thường xuyên được gặp ngay trong những câu chào hỏi thường ngày. Ví dụ thay vì đơn giản "¡Bon dia!" thì nhiều người Valencia sẽ nói "¡Bon dia che!"