Thế nào là tà dâm?
tình dục
Tà dâm là sự hành dâm, sự quan hệ tình dục với người khác mà không phải là vợ, là chồng của nhau. Sự tà dâm là một hành vi xấu xa, bất chính, thấp hèn mà chư thiện trí chê trách; tà dâm là ác nghiệp, do đó gọi là ác nghiệp tà dâm. Nếu người đàn ông và người đàn bà là vợ chồng của nhau, đúng theo phong tục tập quán, được hai bên cha mẹ, bà con dòng họ công nhận, được chính quyền chấp thuận đúng theo luật, được mọi người đều công nhận… thì sự hành dâm, sự quan hệ tình dục giữa vợ chồng của nhau không gọi là tà dâm, bởi vì đó là việc bình thường của những người tại gia, cũng không bị mọi người chê trách.
Người nào tạo ác nghiệp tà dâm với vợ, chồng, con người khác; nếu có tội nặng, thì sau khi người ấy chết, ác nghiệp tà dâm ấy cho quả trong thời kỳ tái sinh kiếp sau trong 4 cõi ác giới (địa ngục, atula, ngạ quỷ, súc sinh), chịu quả khổ của ác nghiệp ấy cho đến khi mãn quả của ác nghiệp ấy mới thoát được khỏi cõi ác giới.
Mình xin định nghĩa trên góc độ của Phật pháp.
Nội dung liên quan
Hương Liên
Nguyenphuhoang Nam
Bạn Hương Liên bên dưới trả lời khá đầy đủ rồi, mình xin chia sẻ thêm một chút nhé:
Ngoài những ý đã nêu, tà dâm còn có thể hiểu là dùng thủ đoạn lừa gạt để quan hệ sau đó ruồng bỏ người khác. Với những người đã quan hệ trước hôn nhân, thì nên chắc chắn tiến tới hôn nhân. Vì nếu tiến tới hôn nhân thì việc quan hệ là chính đáng. Trong trường hợp này cũng chỉ quan hệ với người mà mình xác định lập gia đình với họ, thay vì nghĩ rằng bản thân chưa có gia đình thì có quyền quan hệ với nhiều người cùng lúc.
Vì sao Ngũ Giới ngăn ngừa Tà dâm? bởi vì tà dâm trước hết gây hại cho bản thân là khiến tâm trí loạn động, đôi lúc bất chấp luân thường đạo lý, hao tổn sinh lực, tổn thọ. Còn gây hại cho xung quanh là khiến gia đình người khác lục đục, tan vỡ. Khi gia đình họ tan vỡ thì con cái sẽ mất đi cha hoặc mẹ, ảnh hưởng rất lớn đến nhân cách của trẻ sau này. Người cha hoặc mẹ cũng dễ rơi vào tình trạng suy sụp vì đau khổ, dẫn đến lạm dụng các chất kích thích hoặc nghĩ ngợi nhiều quá sinh bệnh tật.