Phân biệt 은/는 và 이/가

  1. Kiến thức chung

Từ khóa: 

kiến thức chung

‘이/가’ được dùng: 1. 격조사이다. Với tư cách là tiểu từ chủ ngữ 2. 신정보를 나타낸다. Truyền đạt thông tin mới 3. 영어의 정관사와 같다. Dùng như mạo từ xác định trong tiếng Anh ‘은/는’ được dùng: 1. 보조사이다 Với tư cách là tiểu từ bổ trợ 2. 구정보를 나타낸다. Truyền đạt thông tin cũ 3. 영어의 부정관사와 같다. Dùng như mạo từ bất định trọng tiếng Anh 4. 소개하는 상황에 사용한다. Sử dụng trong tình huống giới thiệu 5. 대조의 의미를 가진다. Mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu
Trả lời
‘이/가’ được dùng: 1. 격조사이다. Với tư cách là tiểu từ chủ ngữ 2. 신정보를 나타낸다. Truyền đạt thông tin mới 3. 영어의 정관사와 같다. Dùng như mạo từ xác định trong tiếng Anh ‘은/는’ được dùng: 1. 보조사이다 Với tư cách là tiểu từ bổ trợ 2. 구정보를 나타낸다. Truyền đạt thông tin cũ 3. 영어의 부정관사와 같다. Dùng như mạo từ bất định trọng tiếng Anh 4. 소개하는 상황에 사용한다. Sử dụng trong tình huống giới thiệu 5. 대조의 의미를 가진다. Mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu