Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Tết
Trong bài viết này mình xin tổng hợp lại một số từ vựng & cách biểu đạt-expression trong tiếng Anh về chủ đề ngày Tết. Các bạn có thể tham khảo qua và bổ sung nếu thấy list dưới đây còn thiếu sót!

(soicaunhanh.com)
Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
Lunar Calendar: Lịch Âm lịch
New Year’s Eve: Giao thừa
Các loại hoa truyền thống
Peach Blossom: Hoa đào
Apricot Blossom: Hoa mai
Kumquat tree: Cây quất
Marigoal: Cúc vạn thọ
Paper white: Hoa thuỷ tiên
The New Year tree: Cây nêu
Những món ăn truyền thống
Chung Cake: Bánh chưng
Sticky rice: Gạo nếp
Jellied meat: Thịt đông
Dried candied fruits: Mứt
Dried bamboo shoots: Măng khô
Pig trotters: Chân giò
Stewed food: Món hầm
Lean pork paste: Giò lụa
Pickled onion: Dưa hành
Vietnamese sausage: Giò, chả
Phong tục truyền thống
Decorate the house: Trang trí nhà cửa
Reunion: Đoàn tụ (gia đình, bạn bè)
Red envelope: Lì xì
Lucky money: Tiền lì xì (chúc sức khoẻ, may mắn)
Visit relatives and friends: Thăm hỏi họ hàng và bạn bè
The first person to enter a house: Người xông đất, xông nhà
Traditional festivals: Các lễ hội truyền thống
Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu bình an, sức khoẻ, …
The kichen Gods: Táo quân
(Bài viết sưu tầm từ