Liệt kê các di sản văn hóa phi vật thể của Hàn Quốc được UNESSCO công nhận?

  1. Kiến thức chung

Từ khóa: 

kiến thức chung

1. Nhạc Tế lễ Tông Miếu - năm công nhận 2001 2. Lế tế Tông Miếu - năm công nhận 2001 3. Hát kể Pansori - năm công nhận 2003 4. Lễ hội Tết Đoan Ngọ vùng Gangneung - năm công nhận 2005 5. Nghi lễ Thần gió Jeju - năm công nhận 2009 6. Vở kịch của những chú hề Namsadangnori - năm công nhận 2009 7. Nghi lễ Núi Linh Thứu Yeongsanjae - năm công nhận 2009 8. Múa Cheoyongmu - năm công nhận 2009 9. Kỹ thuật đi săn chim ưng Maesanyang - năm công nhận 2009 10. Múa vòng tròn Ganggangsullae - năm công nhận 2009 11. Hát phổ thơ Gagok - năm công nhận 2010 12. Nghệ thuật đồ mộc Daemokjang - năm công nhận 2010 13. Dệt tầm gai Hansan - năm công nhận 2011 14. Võ nghệ thuật truyền thống Taekkyeon - năm công nhận 2011 15. Nghệ thuật đi trên dây Jultagi - năm công nhận 2011 16. Bài dân ca Arirang - năm công nhận 2012 17. Nghệ thuật muối Kim chi - năm công nhận 2013 18. Nông nhạc (nongak) - năm công nhận 2014
Trả lời
1. Nhạc Tế lễ Tông Miếu - năm công nhận 2001 2. Lế tế Tông Miếu - năm công nhận 2001 3. Hát kể Pansori - năm công nhận 2003 4. Lễ hội Tết Đoan Ngọ vùng Gangneung - năm công nhận 2005 5. Nghi lễ Thần gió Jeju - năm công nhận 2009 6. Vở kịch của những chú hề Namsadangnori - năm công nhận 2009 7. Nghi lễ Núi Linh Thứu Yeongsanjae - năm công nhận 2009 8. Múa Cheoyongmu - năm công nhận 2009 9. Kỹ thuật đi săn chim ưng Maesanyang - năm công nhận 2009 10. Múa vòng tròn Ganggangsullae - năm công nhận 2009 11. Hát phổ thơ Gagok - năm công nhận 2010 12. Nghệ thuật đồ mộc Daemokjang - năm công nhận 2010 13. Dệt tầm gai Hansan - năm công nhận 2011 14. Võ nghệ thuật truyền thống Taekkyeon - năm công nhận 2011 15. Nghệ thuật đi trên dây Jultagi - năm công nhận 2011 16. Bài dân ca Arirang - năm công nhận 2012 17. Nghệ thuật muối Kim chi - năm công nhận 2013 18. Nông nhạc (nongak) - năm công nhận 2014