Giới thiệu ngôn ngữ Navajo (diné bizaad)

  1. Văn hóa

  2. Ngoại ngữ

Nếu bạn hứng thú với 2 cuộc thế chiến, có thể bạn đã từng nghe đến việc quân đội Mỹ sử dụng ngôn ngữ của thổ dân bản địa làm mật mã. Thế chiến thứ nhất họ dùng tiếng Choctaw và thế chiến thứ hai dùng Navajo (hoặc Navaho). Trong ngôn ngữ Navajo, nó được gọi là diné bizaad, nghĩa là tiếng của người dân

Từ nhỏ, mình khá ấn tượng với bộ phim Windtalkers nói về đóng góp của những người lính Navajo, và đã hứng thú với ngôn ngữ Navajo từ đó. Sau vài lần đến thăm đất của họ (Navajo Nation), năm nay mình quyết định bắt đầu học ngôn ngữ đó.

https://cdn.noron.vn/2023/06/29/34724539462372943263861192202480161959099598n-1688012216.jpg


Ngôn ngữ Navajo là một ngôn ngữ bản địa của người Navajo, một dân tộc bản địa của Bắc Mỹ sống ở đất Navajo (Navajo Nation) chủ yếu ở Utah, Arizona và New Mexico. 

https://cdn.noron.vn/2023/06/29/navajo-tribe-flags1345f-1688013469.jpg

Navajo thuộc hệ ngôn ngữ Athabaskan, một hệ ngôn ngữ phổ biến trong các dân tộc bản địa ở Bắc Mỹ.

Nó có 4 thanh điệu. Nó có hệ thống âm vị học phức tạp và cấu trúc ngữ pháp phong phú. Ví dụ tiếng Anh hay hầu hết các ngôn ngữ người Việt biết đến thường có số ít và số nhiều. Tiếng Hy Lạp cổ có số ít, số nhiều, và số đôi. Tiếng Navajo có: số ít, số đôi, số đôi hoặc nhiều, số nhiều, và số nhiều phân phối!

https://cdn.noron.vn/2023/06/29/355799064832021477894786338060969504500946n-1688012862.jpg

Ngôn ngữ Navajo đóng vai trò quan trọng trong văn hóa và truyền thống của người Navajo. Nó được sử dụng trong các lễ hội, truyền thống truyền miệng và trong giao tiếp hàng ngày giữa các thành viên trong cộng đồng. Tuy nhiên, hiện nay rất nhiều người đã không còn nói được ngôn ngữ này. Cộng đồng Navajo đã đưa ra nỗ lực để duy trì và phát triển nó. Sự tồn tại và sự phát triển của ngôn ngữ Navajo là một phần quan trọng trong việc bảo tồn và tôn vinh di sản văn hóa của người Navajo.

Đây là một trong 3 những người lính đọc mã Navajo còn sống cuối cùng cho đến thời điểm mình viết bài chia sẻ này. Mình khuyến khích mọi người ghé thăm trang mạng của ông:
http://www.petermacdonaldsr.com/

Đây là một bài mình giới thiệu về một số câu giao tiếp và từ vựng cơ bản tiếng Navajo. Bài sử dụng tiếng Latin nhưng có phụ đề.

Từ khóa: 

navajo

,

navaho

,

tiếng navajo

,

thổ dân

,

người da đỏ

,

văn hóa

,

ngoại ngữ

Cảm ơn Duy Thiên đã chia sẻ. Anh cũng đã xem phim Windtalker nhưng hôm nay mới biết họ sử dụng ngôn ngữ Navajo làm mật mã :)) anh khá ấn tượng với anh lính làm nhiệm vụ bảo vệ người dịch mật mã, dù về sau ông ấy hi sinh.

Trả lời

Cảm ơn Duy Thiên đã chia sẻ. Anh cũng đã xem phim Windtalker nhưng hôm nay mới biết họ sử dụng ngôn ngữ Navajo làm mật mã :)) anh khá ấn tượng với anh lính làm nhiệm vụ bảo vệ người dịch mật mã, dù về sau ông ấy hi sinh.

Yáʼátʼééh = Chào

Hash yinílyé? =Bạn tên gì?

Shí éí Thiên yinishyé = Tôi tên Thiên

Diné bizaad bíhooshʼaah = tôi đang học tiếng Navajo

Ahéheeʼ = Cảm ơn

Hágoóneeʼ = Tạm biệt

Số từ 1-10:

1 - tʼááłáʼí

2 - naaki

3 - tááʼ

4 - dį́į́ʼ

5 - ashdlaʼ

6 - hastą́ą́

7 - tsostsʼid

8 - tseebíí

9 - náhástʼéí 

10 - neeznáá