Chơi chữ MALO trong tiếng Latinh

  1. Ngoại ngữ

MĀLŌ MALŌ MALŌ MĀLŌ [la] = Tôi thà ở trên cây táo còn hơn là kẻ xấu trong nghịch cảnh [vi]

Mālō từ mālum = táo (hoặc mālus, cây táo). Mālō (abl.) = trên cây táo.

Malō (abl. so sánh) từ tính từ malus, dùng như danh từ = kẻ xấu

Malō (abl.) từ malum = sự dữ

Mālō = magis + vōlō = tôi thích hơn

Vì mālus cũng có nghĩa là cái cột (như trong "cột buồm"), nên câu trên thật ra còn nhiều cách dịch khác. Ví dụ: Tôi thà ở trên câu táo còn hơn cột buồm xấu, tôi thà ở trên cột buồm xấu còn hơn trên cây táo, tôi thà trên cây táo còn hơn người xấu trên cột buồm (cướp biển chăng?!), vân vân.

Ngoài ra, còn nhiều câu chơi chữ khác tương tự. Ví dụ:ARBOR MALA, MĀLA MALA = Cây xấu, quả xấu

Mình còn tìm thấy cả malo malo malo malo malo malo malo quam dente vento occurrere. Nhưng nhức não quá chưa thử dịch. Trong đó có ít nhất malo malo cho táo xấu, malo malo cho cột buồm xấu, malo là xấu cho răng xấu, gió xấu (?).

Dù sao thì vẫn chưa đánh bại được câu có 11 chữ had liên tiếp của tiếng Anh: James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher.

Từ khóa: 

tiếng latinh

,

tiếng latin

,

chơi chữ

,

ngoại ngữ

,

latin

,

ngoại ngữ

Trước mỗi lần đọc bài của Duy Thiên anh đều phải ngồi ngay ngắn, tư thế nghiêm trang, đôi mắt đọc chậm rãi kính cẩn...tuy nhiên anh vẫn không hiểu hết được em ơi :))) à anh thấy bên phương Tây có câu thần chú là Abracadabra, xét theo ngôn ngữ học, em có từng nghe gì về nguồn gốc của nó không?

Trả lời

Trước mỗi lần đọc bài của Duy Thiên anh đều phải ngồi ngay ngắn, tư thế nghiêm trang, đôi mắt đọc chậm rãi kính cẩn...tuy nhiên anh vẫn không hiểu hết được em ơi :))) à anh thấy bên phương Tây có câu thần chú là Abracadabra, xét theo ngôn ngữ học, em có từng nghe gì về nguồn gốc của nó không?

Nhìn mà rối não quá anh ơi =]]

Mới đọc đã thấy khó rồi :))