Cách dùng từ “一口气” ?

  1. Kiến thức chung

Từ khóa: 

kiến thức chung

Có nghĩa là làm một mạch, không ngừng nghỉ, không ngắt quãng(作天晚上我一口气就把这本小说看完了.)
Trả lời
Có nghĩa là làm một mạch, không ngừng nghỉ, không ngắt quãng(作天晚上我一口气就把这本小说看完了.)